Haidilao – yêu đương hiệu lẩu đình đám xứ Trung đã làm dậy sóng cộng động ẩm thực Việt Nam. Dù có mức giá vô cùng “chát” tuy nhiên thương hiệu này vẫn thu hút lượng lớn thực khách tới thử. Bạn đã có tởm nghiệm thưởng thức món lẩu tại nhà hàng quán ăn Haidilao Hot Pot chưa? Cùng Digiticket reviews menu, bảng giá và không khí tại đây nhé!
1. Giới thiệu về yêu quý hiệu lẩu Haidilao
Được thành lập từ năm 1994, Haidilao là chính là một minh chứng sống mang đến sự kiên trì, bền bỉ để dẫn đến thành công của chủ yêu quý hiệu này. Ban đầu trên đây chỉ là một cửa hàng nhỏ, trải qua nhiều thăng trầm đã trở thành một yêu mến hiệu lớn độc nhất cùng thuộc đứng đầu các cửa hàng lẩu ngon ở Hà Nội tạo sốt cùng động độ ẩm thực.
Bạn đang xem: Thực đơn haidilao menu
Ảnh:
tastydarling
3.Xem thêm: Nên mua samsung dòng a hay s, : điểm khác biệt lớn nhất là gì
Lẩu Haidilao có về
Ngoài ship hàng tại nhà hàng, Haidilao còn có các suất lẩu bán đưa về mà cũng khá đầy đủ không kém. Một suất lẩu mini giá chỉ từ 60k, phù hợp với 1 – 2 người. 1 phối lẩu mini gồm 1 hộp nước lẩu, 15 loại topping thu hút nhất của Haidilao như thịt bò, đậu phụ phô mai, tôm viên phô mai, nấm, rau,…
Ngoài ra còn tồn tại các món ăn kèm khác như cơm trắng, hương liệu gia vị và nước xí muội bao gồm 1-0-2 trên Haidilao. Tùy theo cơ sở mà quán ăn còn tặng kèm thêm Yalkult cho mỗi set nữa đó nhé!
Khép lại review Haidilao vô cùng chi tiết mà Digiticket muốn giới thiệu tới bạn đọc. Hy vọng rằng qua bài review này, bạn sẽ có chuyến khám phá thú vị tại yêu thương hiệu lẩu nổi tiếng thế giới.
***Nếu bạn có nhu cầu tìm kiếm nhà hàng quán ăn lẩu Trung Hoa lừng danh khác, có ngân sách rẻ hơn phù hợp với sinh viên thì hãy đặt tức thì trên Digiticket.
Menu Haidilao Hotpot – thực đơn Haidilao
menu Haidilao giá buffet bao nhiêu ? thực solo haidilao gồm những gì ? mời các bạn xem ngay báo giá menu thực đối chọi Hai Di Lao nhé
Gia vị/Nước ngọt trường đoản cú chọn | |
Gia vị từ chọn(Trái cây/Gia vị/Rau trộn/Các nhiều loại cháo) | 40.000 |
Nước ngọt từ chọn(Nước chanh bội bạc hà/Sữa đậu nành/Si rô mận/Trà đá) | 10.000 |
Loại lẩu | |
Lẩu Dầu Cay (S) | 65.000 |
Lẩu Dầu Cay (M) | 12.000 |
Lẩu Dầu Cay (L) | 210.000 |
Lẩu thảo dược liệu (S) | 35.000 |
Lẩu cam thảo dược liệu (M) | 65.000 |
Lẩu thảo dược liệu (L) | 120.000 |
Lẩu nấm (S) | 35.000 |
Lẩu mộc nhĩ (M) | 65.000 |
Lẩu nấm (L) | 120.000 |
Lẩu quả cà chua (S) | 35.000 |
Lẩu cà chua (M) | 65.000 |
Lẩu quả cà chua (L) | 120.000 |
Lẩu Xương (S) | 55.000 |
Lẩu Xương (M) | 110.000 |
Lẩu Xương (L) | 210.000 |
Lẩu Cải Chua (S) | 40.000 |
Lẩu Cải Chua (M) | 75.000 |
Lẩu Cải Chua (L) | 135.000 |
Lẩu Thái (S) | 50.000 |
Lẩu Thái (M) | 90.000 |
Lẩu Thái (L) | 170.000 |
Lẩu Chua Ngọt (S) | 40.000 |
Lẩu Chua Ngọt (M) | 75.000 |
Lẩu Chua Ngọt (L) | 140.000 |
Loại/Combo | |
Suất Ăn con trẻ Em | 120.000 |
Món ăn đặc sắc | |
Thịt bò Haidilao | 100.000 |
Cuống Tim Haidilao | 160.000 |
Bao Tử Bò | 110.000 |
Tôm Sú Băm | 130.000 |
Thịt Dê Haidilao | 115.000 |
Múa Mì | 20.000 |
Cá Basa Haidilao | 70.000 |
Ruột Vịt | 90.000 |
Cật Heo | 70.000 |
Đậu Phụ Phô Mai | 70.000 |
Cánh Gà | 60.000 |
Lá Sách Thiên Tầng | 140.000 |
Loại thịt: bò/dê/heo | |
Thịt Nạc Dăm | 110.000 |
Thịt Sau Cổ | 170.000 |
Thịt trườn Bông Tuyết Mỹ | 295.000 |
Thịt Đùi Dê | 170.000 |
Ba Chỉ Bò | 160.000 |
Thịt trườn Nhật | 250.000 |
Thịt trườn Bông Tuyết Úc | 210.000 |
Món ăn uống kinh điển | |
Sò Điệp Hoàng Kim | 60.000 |
Óc Heo | 65.000 |
Ruột Heo Phá Lấu | 95.000 |
Lưỡi Vịt | 105.000 |
Lá Sách | 110.000 |
Chân gà Rút Xương | 85.000 |
Trứng Cút | 50.000 |
Thịt Heo Giăm Bông | 140.000 |
Trứng Gà | 10.000 |
Bao Tử Cá Basa | 50.000 |
Thanh Cua | 85.000 |
Mề Gà | 58.000 |
Đậu Phụ Cá | 70.000 |
Xương To | 50.000 |
Hải Sản | |
Hải Sản Thập Cẩm | 320.000 |
Bạch Tuột | 80.000 |
Mực Ống | 110.000 |
Mực Sữa | 120.000 |
Ốc Móng Tay | 75.000 |
Sò Dương | 160.000 |
Tôm Sú | 160.000 |
Ốc Tỏi | 95.000 |
Hàu | 90.000 |
Sò Điệp | 65.000 |
Cá Mú Đen (con) | 320.000 |
Cua Biển | 700.000 |
Cá Diêu Hồng | 150.000 |
Ếch | 70.000 |
Loại viên | |
Cá Viên | 30.000 |
Mực Phỉ Thúy | 125.000 |
Viên Phật Sơn | 60.000 |
Viên bò Phô Mai | 90.000 |
Sò Điệp Băm | 140.000 |
Viên làm thịt Heo mộc nhĩ Hương | 119.000 |
Tôm Viên Phô Mai | 65.000 |
Tôm Phỉ Thúy | 100.000 |
Tôm Khoai Mỡ | 100.000 |
Các nhiều loại nấm và củ cải | |
Nấm Kim Châm | 45.000 |
Nấm Bào Ngư | 40.000 |
Nấm Đùi Gà | 40.000 |
Nấm Linh chi Trắng | 40.000 |
Nấm Linh đưa ra Nâu | 40.000 |
Hoa Bá Vương | 35.000 |
Mộc Nhĩ | 40.000 |
Khoai Tây | 35.000 |
Củ Cải Trắng | 25.000 |
Củ Sen | 40.000 |
Bí Đỏ | 30.000 |
Hoài Sơn | 30.000 |
Bí Đao | 25.000 |
Khoai Môn | 40.000 |
Bắp | 40.000 |
Bắp Non | 35.000 |
Món ăn loại đậu | |
Đậu Phụ | 50.000 |
Đậu Phụ Ky Tươi | 50.000 |
Bánh Gạo | 45.000 |
Miến | 40.000 |
Giá Đỗ | 30.000 |
Đậu Phụ Chiên | 45.000 |
Đậu Phụ Ky Cuộn | 60.000 |
Đậu Phụ Ky Sợi | 50.000 |
Mì Ăn Liền | 8,500 |
Loại rau | |
Rau Thìa | 35.000 |
Rau Muống | 30.000 |
Rau Cải Thảo | 30.000 |
Tần Ô | 40.000 |
Rau Salad | 25.000 |
Bó Xôi | 40.000 |
Rau Thập Cẩm | 30.000 |
Đồ ăn uống vặt | |
Cơm Trắng | 15.000 |
Cơm Chiên | 20.000 |
Phở Chua Cay | 35.000 |
Miến Dan Dan | 25.000 |
Màn Thầu Chiên | 30.000 |
Thịt Heo Chiên | 65.000 |
Nem Tôm | 35.000 |
Tempura Tôm | 65.000 |
Tôm Viên | 80.000 |
Cơm rán Hải Sản | 50.000 |
Các một số loại Bia | |
Tsing Tao (Chai) | 40.000 |
Tsing Tao (Lon) | 40.000 |
Tiger | 40.000 |
Heineken | 42.000 |
Bia Haidilao | 150.000 |
Các nhiều loại nước ngọt | |
Trà túng bấn Đao | 16.000 |
Nước Dừa | 20.000 |
Coca Chai Lớn | 36.000 |
Coca Lon | 20.000 |
7up Chai Lớn | 36.000 |
7up Lon | 16.000 |
Fanta | 16.000 |
Nước Suối | 10.000 |
Nước ép | |
Nước Dưa Hấu | 30.000 |
Nước Cam | 30.000 |
Rượu vang | |
Luis Felipe Edwards-Merlot (Đỏ) | 590.000 |
Luis Felipe Gram Reserva-Cabernet Sauvignon (Đỏ) | 790.000 |
Luis Felipe Reserva-Malbec (Đỏ) | 935.000 |
Montgras Estate-Cabernet Sauvignon (Đỏ) | 660.000 |
Tempus Two Shiraz Varietal (Đỏ) | 1.190.000 |
Le Haut Médoc de Clement Pichnon (Đỏ) | 1.290.000 |